Jump to user comments
tính từ
danh từ
- (thông tục) sự nhìn, sự xem
- let me have a squintat it
cho tôi xem một tí nào
- sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách)
- to have a squint to some policy
ngã về một chính sách nào
- lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ)
nội động từ
- liếc, liếc nhìn
- to squint at something
liếc nhìn vật gì
ngoại động từ