French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra
- Sortir de la maison
ra khỏi nhà
- đi chơi
- Elle aime à sortir
cô ấy thích đi chơi
- thoát khỏi
- Sortir d'un piège
thoát khỏi bẫy
- vừa khỏi, vừa xong, vừa hết
- Sortir d'un travail difficile
vừa xong một công việc khó
- Sortir de maladie
vừa khỏi bệnh
- Sortir de l'hiver
vừa hết mùa đông
- vượt ra ngoài; trệch ra ngoài
- Cela sort de ma compétence
điều đó vượt ra ngoài quyền hạn của tôi
- Sortir du sujet
trệch ra ngoài đề
- xuất phát
- Paroles qui sortent du coeur
lời xuất phát từ trái tim
- xuất thân
- Ministre qui sort du peuple
bộ trưỏng xuất thân từ nhân dân;
- Professeur qui sort de l'école normale
giáo sư học trường sư phạm ra
- là kết qủa
- Ce qui sortira de ces recherches
cái sẽ là kết quả của những nghiên cứu ấy
- tỏa ra; thoát ra; đâm ra; nhô ra; xổ ra
- Parfum qui sort
mùi thơm tỏa ra
- L'eau qui sort
nước thoát ra
- Bourgeons qui sortent
chồi đâm ra
- Pierre qui sort du mur
viên đá nhô ra khỏ tường
- Numéro qui n'est pas sorti
số chưa xổ ra
- xuất hiện; xuất bản
- écrivain qui commence à sortir
nhà văn mới xuất hiện
- Livre qui vient de sortir
sách mới xuất bản
- cela m'est sorti de la tête
tôi quên mất điều ấy rồi
- d'où sortez-vous?
anh ở đâu đến (mà không biết?)
- d'où sort-il?
nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?)
- je sors de lui parler
(thân mật) tôi vừa mới nói với hắn
- je sors d'en prendre
tôi đủ rồi
- le feu lui sort par les yeux
mắt nó sáng rực lên
- les yeux lui sortent de la tête
xem oeil
- ne pas sortir de là
là khăng khăng, ngoan cố
- sortir de rien
xuất thân từ một gia đình tầm thường
- sortir de sa coquille
xem coquille
- sortir de ses gonds
xem gond
- sortir des mains de quelqu'un
do ai tác thành cho
- sortir de soi-même
quên mình đi
- sortir de table
vừa mới ăn xong
- sortir du rang
xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn
- sortir les pieds en avant
chết được đưa ra
ngoại động từ
- đưa ra, dắt ra
- Sortir son chien
dắt chó ra
- (thân mật) dẫn đi
- Sortir sa femme
dẫn vợ đi
- đưa ra; thè ra; rút ra
- Sortir sa voiture
đưa xe ra
- Sortir sa langue
thè lưỡi ra
- Sortir son mouchoir
rút khăn tay ra
- (thân mật) tuôn ra
- Sortir toute sa science
tuôn ra tất cả những hiểu biết của mình
- (thông tục) tống cổ ra
- Sortir un importun
tống cổ một kẻ quấy rầy ra
- cứu thoát
- Sortir son ami du danger
cứu thoát bạn khỏi nguy hiểm
- cho ra, cho phát hành
- Sortir un livre
cho ra một cuốn sách
- (thân mật) nói ra, tuôn ra
- Il nous a sorti une bien bonne
nó đã nói với chúng tôi một điều rất nực cười
- (luật học) phát sinh, đạt
- Cette sentence sortira son plein effet
bản án này sẽ phát sinh hoàn toàn hiệu lực
không ngôi
- tỏa ra, toát ra
- Il sort de ces fleurs une douce odeur
từ những bông hoa ấy tỏa ra một mùi dễ chịu
danh từ giống đực
- au sortir de+ lúc ra khỏi; vào cuối, sau
- Au sortir du lit
lúc ra khỏi giường
- Au sortir de l'hiver
vào cuối mùa đông
- Au sortir de l'entretien
sau cuộc nói chuyện