French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- lại trở ra
- Entrer et ressortir
vào và lại trở ra
- nổi bật
- La couleur ressort mieux sur ce fond
trên cái nền ấy, màu sắc nổi bật hơn
- faire ressortir
làm nổi bật lên
- (không ngôi) rút ra, suy ra
- Il ressort de là que vous avez raison
từ đó suy ra là anh đúng
nội động từ
- thuộc thẩm quyền; thuộc phạm vi
- Ce procès ressortit à un autre tribunal
vụ kiện ấy thuộc phạm vi một tòa án khác
- (nghĩa bóng) gắn với, có liên quan tới
- Ceci ressortit au théâtre
điều này gắn với sân khấu