Jump to user comments
danh từ
- sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi
- shock tactics
chiến thuật tấn công ồ ạt
- (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột
- sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ
- the new was a great shock
tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng
- to have an electric shock
bị điện giật
- sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức)
- (y học) sốc
- to die of shock
chết vì sốc
ngoại động từ
- làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm
- to be shocked by...
căm phẫn vì...
- cho điện giật (người nào)
nội động từ
- (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh
danh từ
- đống lúa ((thường) là 12 lượm) (Ê-cốt stook)
ngoại động từ
- xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (Ê-cốt stook)
danh từ
- mớ tóc bù xù
- shock head
đầu bù tóc rối