Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sâu
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Trạng thái của giai đoạn phát triển của loài sâu bọ nở từ trứng ra, thường ăn hại lá, quả, và đục khoét gỗ : Sâu cắn lúa. 2. tTên chỉ thứ bệnh ở những bộ phận bị đục khoét phía trong : Sâu răng. 3. Từ đặt trước những từ chỉ các loài sâu : Sâu keo ; Sâu róm.
Related search result for "sâu"
Comments and discussion on the word "sâu"