Jump to user comments
ngoại động từ
- giữ, cầm lại
- dykes retain the river water
đê điều ngăn giữ nước sông
- vẫn giữ, vẫn có, vẫn duy trì, vân dùng, không bỏ, không thừa nhận
- to retain one's composure
vẫn giữ bình tĩnh
- to retain control of...
vẫn nắm quyền kiểm soát..., vẫn làm chủ...