French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- chứa đựng
- Livre qui renferme de grandes vérités
cuốn sách chứa đựng những chân lý lớn
- gồm (có)
- Phrase qui renferme trois mots
câu gồm ba từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) cất kín; giữa kín
- Renfermer des bijoux dans un tiroir
cất kín đồ tư trang trong ngăn kéo
- Renfermer ses chagrins
giấu kín nỗi buồn
- (từ cũ, nghĩa cũ) nhốt chặt
- Renfermer un voleur
nhốt chặt tên kẻ trộm