Jump to user comments
danh từ
- sự công nhận, sự thừa nhận
- the recognition of a new government
sự công nhận một chính phủ mới
- to win (receive, meet with) recognition from the public
được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận
- sự nhận ra
- to alter something beyond (past) recognition
thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa
- a smile of recognition
nụ cười chào khi nhận ra ai