Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
rực
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • ph. Bùng lên, sáng trưng: Lửa cháy rực; Đèn sáng rực.
  • ph. Trướng lên làm cho khó chịu: No rực đến cổ. Béo rực mỡ. Béo quá cảm thấy khó chịu.
Related search result for "rực"
Comments and discussion on the word "rực"