Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
phải gió
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1. t. Bị cảm lạnh ngất đi: Phải gió lăn ra đường. 2. th. Từ dùng để nguyền rủa, có khi ngụ ý nói đùa: Phải gió nhà anh! Giấu cái mũ đâu rồi.
Related search result for "phải gió"
Comments and discussion on the word "phải gió"