Jump to user comments
danh từ giống đực
- lương thực, cái ăn
- Pain quotidien
cái ăn hằng ngày
- bánh
- Pain de savon
bánh xà phòng
- (quân sự, tiếng lóng, biệt ngữ) ngày phạt giam
- (thông tục) cú đánh; cái bạt tai
- arbre à pain
cây mít bột, cây xa kê
- avoir du pain sur la planche
(thân mật) có nhiều việc phải làm
- bon comme le pain
tốt bụng lắm
- cela ne mange pas de pain
việc đó không tốn kém gì
- c'est pain bénit
xem bénit
- emprunter un pain sur la fournée
có con trước khi lấy chồng
- en pain de sucre
(có) hình nón
- faire passer le goût du pain à quelqu'un
xem goût
- gagner son pain à la sueur de son front
xem sueur
- il ne vaut pas le pain qu'il mange
đồ cơm toi
- long comme un jour sans pain
dài và chán
- manger son pain à la fumée du rôti
xem fumée
- manger son pain blanc le premier
xem manger
- mendier son pain
xem mendier
- ôter le pain de la main de quelqu'un
cướp cơm chim
- pain à chanter
bánh thánh chưa làm lễ
- pain d'amertume
chuyện đắng cay
- pain dérobé réveille l'appétit
ăn vụng ngon miệng
- pain sec
ăn nhạt (phạt trẻ em)
- pour un morceau de pain
xem morceau
- promettre plus de beurre que de pain
hứa hươu hứa vượn
- s'ôter le pain de la bouche pour quelqu'un
chịu thiếu thốn vì ai
- tel pain, telle soupe
rau nào sâu ấy