Jump to user comments
tính từ
- thường, thông thường, bình thường
- normal temperature
độ nhiệt bình thường
- tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác
- normal function
hàm chuẩn tắc
danh từ
- tình trạng bình thường, mức bình thường
- situation returns to normal
tình hình trở lại bình thường
- (vật lý) lượng trung bình
- (y học) thân nhiệt bình thường
- (hoá học) dung dịch đương lượng