Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
nguyên tố
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • (hóa) Loại nguyên tử có những tính chất hóa học nhất định dù ở trạng thái tự do hay trạng thái hóa hợp: Trong không khí và nước đều có nguyên tố o-xy.
  • (toán) Nói một số nguyên chỉ chia hết cho chính nó và cho 1: 3, 5, 7 là những số nguyên tố. Nguyên tố cùng nhau. Nói nhiều số nguyên không có ước số chung nào ngoài số 1. Nguyên tố sánh đôi. Nói nhiều số nguyên tố cùng nhau từng đôi một.
Related search result for "nguyên tố"
Comments and discussion on the word "nguyên tố"