version="1.0"?>
- extérieur; externe
- Sân ngoài
cour extérieure
- Vẻ ngoài
aspect extérieux
- Thuốc dùng ngoài
médicament à usage (pour l'usage) externe
- étranger
- Người ngoài
une personne étrangère (à la famille;); hors; dehors
- Ngoài hàng rào chắn
hors de la barrière
- Làm việc ngoài giờ hành chính
travailler en dehors des heures de bureau
- en dans; à; sous
- Ngoài đồng ruộng
aux champs
- plus de; au-delà de
- Ông ta đã ngoài sáu mươi
il a plus de soixante ans; il a dépassé la soixantaine
- Ngoài một nghìn đồng
au-delà de mille dongs
- outre; en plus de; en sus de
- Ngoài môn toán và lí , họ học cả hoá học nữa
outre les mathématiques et la physique, ils apprennent encore la chimie
- Ngoài tiền lương ra
en sus de son salaire