1. t. Chặt chẽ, đứng đắn trong cách sống, cách cư xử, cách làm: Kỷ luật nghiêm; Thầy nghiêm; Bộ mặt nghiêm. 2. th. Từ dùng để ra lệnh đứng ngay ngắn: Nghiêm! chào cờ chào!NGhiêM CáCh.- Ráo riết, chặt chẽ, đúng khuôn phép.
Related search result for "nghiêm"
Words pronounced/spelled similarly to "nghiêm": nghiêmnghiệm