version="1.0"?>
- crevassé; fissuré; lézardé
- Đất nứt vì hạn hán
sol crevassé par la sécheresse
- Tường nứt
un mur lézardé (fissuré)
- fêlé
- Cái bình nứt
un vase fêlé
- Giàu nứt đố đổ vách
être plein aux as
- hội chứng nứt (hậu môn)
(y học) syndrome fissuraire
- thớ nứt
(địa lý, địa chất) cassure
- vết nứt
fêlure (d'un vase, d'une assiette...)
- vết nứt vòng
roulure (défaut du bois)