version="1.0"?>
- 1 dt. Loại củ nhỏ bằng chiếc đũa, màu trắng, dùng làm thuốc trị rắn: củ nén.
- 2 dt. Que, cây (hương): thắp mấy nén hương Nén hương đến trước Phật đài (Truyện Kiều).
- 3 dt. Đơn vị đo khối lượng bằng 10 lạng ta (Ớ 375 gam): nén tơ nén bạc đâm toạc tờ giấy.
- 4 đgt. 1. Đè, ép xuống: nén bánh chưng nén cà dưa nén. 2. Kìm giữ tình cảm trong lòng: nén đau thương nén giận.