French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự thương xót
- Aucune merci
không chút thương xót
- à la merci de
phó mặc (ai) khu xử; phó mặc
- A la merci du vainqueur
phó mặc kẻ thắng khu xử
- Navire à la merci des vents
chiếc tàu phó mặc sóng gió
- Taillable et corvéable à merci
phải nộp thuế và lao dịch thả cửa
- demander merci
xin hàng, xin gia ơn
- sans merci
không thương xót
danh từ giống đực
- lời cảm ơn, lời cảm tạ
- merci du peu!
(thân mật) xin đủ!; quá lắm