Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mỏi
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. Cảm thấy thân thể hoặc một phần thân thể không muốn hoặc ít muốn cố gắng sau khi làm việc nhiều hoặc quá sức: Chẻ củi mãi mỏi tay; Đọc sách lâu mỏi mắt.
Related search result for "mỏi"
Comments and discussion on the word "mỏi"