version="1.0"?>
- 1 dt. Đồ đan bằng tre nứa, có hom, dùng để nhử bắt cá tôm ở những chỗ nước đứng: đan lờ đặt lờ bắt cá.
- 2 đgt. Làm như không biết gì hoặc quên bẵng lâu rồi: thấy bạn mà lờ đi lờ chuyện cũ.
- 3 tt. Mờ, đục, không còn sáng, trong: nước đục lờ Gương lờ nước thuỷ, mai gầy vóc sương (Truyện Kiều).