Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
la
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Con lai của ngựa và lừa.
  • 2 (la) dt. Tên nốt nhạc thứ 6, sau nốt son (sol) trong gam đô bảy âm: nốt la.
  • 3 đgt. 1. Phát ra tiếng to do hoảng sợ hay bực tức: nghe tiếng la ở phía đầu chợ hơi tí là ông ta la tướng lên. 2. đphg Nói: Chị Hai chỉ la hôm nay chỉ không đến được. 3. đphg Gọi: Đầu sành có con ba ba, Kẻ kêu con trạng người la con rùa (cd.).
  • 4 tt. Thấp, gần mặt đất: bay la cành la cành bổng.
Related search result for "la"
Comments and discussion on the word "la"