Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
lòa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • loà tt. 1. (Mắt) Chỉ nhìn thấy lờ mờ, không rõ nét: mắt loà. 2. (Gương) không soi được rõ, đã bị mờ mờ: gương loà. 3. (ánh sáng) quá mức thường, làm loá mắt: một vùng chói loà ánh nắng Số con hai chữ khoa kì, Khôi tinh đã rạng, tử vi thêm hoà (Lục Vân Tiên).
Related search result for "lòa"
Comments and discussion on the word "lòa"