Jump to user comments
danh từ
- hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...)
- vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác)
- he is the very image of his father
anh ta giống bố như hệt
- hình tượng
- to speak in images
nói bằng nhiều hình tượng
- tượng, thần tượng, thánh tượng
- ý niệm, ý tưởng, quan niệm
- tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì)
- he is the image of industriousness
anh ta hiện thân của sự cần cù
ngoại động từ
- phản ánh (như ở trong gương)
- hình dung, tưởng tượng ra
- to image something to oneself
hình dung cái gì trong óc mình
- mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng
- là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì)