Jump to user comments
Noun
- Ngụm (chất lỏng), động tác nuốt
- he finished it at a single gulp
anh ta uống hết trong một ngụm
Verb
- thốt ra, phát ra
- He gulped for help after choking on a big piece of meat
anh ta hổn hển nhờ giúp đỡ khi ăn nghẹn một miếng thịt to
- nuốt gọn, nuốt chửng
- the men gulped down their beers
những người đàn ông nuốt gọn bia