Jump to user comments
Noun
- người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch)
- người dẫn dắt, người khuyên bảo
- (kỹ thuật) thiết bị dẫn đường, thanh dẫn
- bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay (cần noi theo)
- no guide, no realization
không thầy đố mày làm nên
- mẫu hoặc tiêu chuẩn chỉ dẫn để so sánh
Verb
- dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo
- they had the lights to guide on
họ có đèn để dẫn đường