Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
góp vốn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt Bỏ tiền vào một công việc cùng với nhiều người khác, để kinh doanh: Ông ấy có góp vốn vào việc thành lập ngân hàng.
Related search result for "góp vốn"
Comments and discussion on the word "góp vốn"