Jump to user comments
tính từ
- trước, cũ, xưa, nguyên
- in former times
thuở xưa, trước đây
- Mr X former Primer Minister
ông X, nguyên thủ tướng
danh từ
- cái trước, người trước, vấn đề trước
- of the two courses of action, I prefer the former
trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước