French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- yếu
- Enfant faible de constitution
đứa trẻ thể trạng yếu
- không chắc, không bền
- Corde faible
dây không chắc
- nhu nhược, thiếu nghị lực
- Esprit faible
tinh thần nhu nhược
- không vững, đuối
- Raisonnement faible
lập luận không vững
- không kiên cố
- Place faible
vị trí không kiên cố
- ít ỏi
- Revenu faible
lợi tức ít ỏi
- kém
- Elève faible en mathématiques
học trò kém về toán
danh từ
- người yếu
- Aider les faibles
giúp đỡ người yếu
danh từ giống đực
- chỗ yếu, mặt yếu
- Le faible d'une place
chỗ yếu của một vị trí
- nhược điểm
- Le jeu est son faible
mê cờ bạc là nhược điểm của hắn
- sở thích
- Il avoue son faible pour le café
anh ấy thú nhận là có sở thích đối với cà phê