Jump to user comments
danh từ
- chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox)
- kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn
- gã, thằng cha
- a sly dog
thằng cha vận đỏ
- Greater Dog
(thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang
- Lesser Dog
chòm sao Tiểu-thiên-lang
- (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs)
- (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm
- mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog)
IDIOMS
- to be a dog in the manger
- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
- to die like a dog
- chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
- dog and war
- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
- every dog has his day
- ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời
- to give a dog an ill name and hang him
- muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
- to go to the dogs
- thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng))
- to help a lame dog over stile
- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn
- to leaf a dog's life
- sống một cuộc đời khổ như chó
- to lead someone a dog's life
- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
- let sleeping dogs lie
- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi
- love me love my dog
- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
- not even a dog's chance
- không có chút may mắn nào
- not to have a word to throw at the dog
- lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
- to put on dog
- (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
- to take a hair of the dog that big you
- to throw to the dogs
- vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
ngoại động từ
- theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai)
- to dog someone's footsteps
bám sát ai
- (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm