Jump to user comments
ngoại động từ
- làm giảm, làm dịu, làm nhẹ
- to deaden a blow
làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn
- to deaden one's pain
làm giảm sự đau đớn
- to deaden the noise
làm giảm bớt tiếng ồn ào
- làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...)
- (+ to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với
nội động từ
- giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động)