French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- sợ, e
- Craindre le danger
sợ nguy hiểm
- Je crains qu'il ne s'en repente
tôi e nó sẽ phải hối hận về việc đó
- Il craint de le dire
nó sợ không dám nói điều ấy
- Les jeunes plantes craignent la gelée
cây non sợ đông giá