French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- dây, thừng, chão, chạc
- Corde pour mener un chien
dây dắt chó
- Corde de violon
dây đàn viôlông
- Instruments à corde
nhạc khí dây
- Cordes vocales
(giải phẫu) dây thanh
- Corde dorsale
(động vật học) dây sống
- Corde qui sous-tend un arc
(toán học) dây trương cung
- Danseur de corde
người múa trên dây
- Corde tendineuse
(giải phẫu) thừng gân
- hình phạt treo cổ; hình phạt xử giảo
- (ngành dệt) sợi khổ
- Vêtement usé jusqu'à la corde
quần áo sờn xơ sợi ra
- (khoa (đo lường), từ cũ nghĩa cũ) coóc (đơn vị đo củi, bằng 4 mét khối)
- (số nhiều, thể dục thể thao) vòng dây quanh võ đài
- avoir plusieurs cordes à son arc
xem arc
- cela n'est pas dans mes cordes
cái đó không thuộc thẩm quyền của tôi
- être dans les cordes; aller dans les cordes
ở trong hoàn cảnh tuyệt vọng
- flatter la corde
vuốt nhẹ dây đàn
- homme de sac et de corde
quân hung ác; kẻ đáng lăng trì
- il ne vaut pas la corde pour le pendre
nó là đồ khốn nạn
- marcher (danser) sur la corde raide
ở vào tình thế nguy nan
- montrer la corde
mòn quá, sờn quá
- parler de corde dans la maison d'un pendu
ăn nói vô ý làm người chạnh lòng
- prendre un virage à la corde
rẽ xe sát lề đường
- se mettre la corde au cou
ở vào tình thế bất lợi
- tenir la corde
(thể dục thể thao) ở gần đường biên trong (của vòng đua)
- toucher une corde délicate
đả động đến một vấn đề tế nhị
- toucher la corde sensible
chạm nọc, đánh đúng chỗ yếu
- trop tirer sur la corde
căng quá hóa đứt; tham thì thâm