Jump to user comments
danh từ
- sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp
- for greater convenience
để thuận lợi hơn
- that is a matter of convenience
vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không
- at your earliest convenience
lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn)
- to like one's
thích tiện nghi
- đồ dùng, các thứ tiện nghi
- the house is full of conveniences of every sort
nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi
- lợi ích vật chất, điều lợi
- marriage of convenience
sự lấy nhau vì lợi
IDIOMS
- to await (suit) somebody's convenience
- lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai
- to make a convenience of somebody
- lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm
- to meet someone's convenience