Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
chiếu cố
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. 1. Quan tâm đặc biệt hoặc châm chước, do chú ý tới hoàn cảnh, tình hình riêng: chiếu cố hoàn cảnh gia đình chiếu cố tuổi già sức yếu. 2. Làm điều gì cho người bề dưới, do thương cảm, quý mến: Cảm ơn các ông đã chiếu cố thăm anh em chúng tôi.
Related search result for "chiếu cố"
Comments and discussion on the word "chiếu cố"