Jump to user comments
tính từ
- bận rộn, bận; có lắm việc
- to be busy with (over) one's work
bận rộn với công việc của mình
- náo nhiệt, đông đúc
- a busy street
phố đông đúc náo nhiệt
- đang bận, đang có người dùng (dây nói)
- lăng xăng; hay dính vào việc của người khác
ngoại động từ
- giao việc
- I have busied him for the whole day
tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi
- động từ phãn thân bận rộn với
- to busy oneself with (about) something
bận rộn với cái gì
- to busy onself doing something
bận rộn làm cái gì
danh từ