Jump to user comments
tính từ
- (thông tục) chán nản, thất vọng
- to feel blue
cảm thấy chán nản
- things look blue
mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn
- blue study
sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê
- (chính trị) (thuộc) đảng Tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ
IDIOMS
- to make (turn) the air blue
danh từ
- màu xanh
- to be dressed in blue
mặc quần áo màu xanh
- vận động viên điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học Ôc-phớt và Căm-brít)
- the dark blues
những vận động viên điền kinh của trường đại học Ôc-phớt
- the light blues
những vận động viên điền kinh của trường đại học Căm-brít
- nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking)
- (số nhiều) sự buồn chán
- to be in the blues; to have the blues
buồn chán
- to give someone the blues
gây nỗi buồn chán cho ai
IDIOMS
ngoại động từ
- (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc)