Jump to user comments
ngoại động từ
- gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm
- his manners belie his true character
thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh
- không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa)
- to belie one's promise
không giữ lời hứa
- nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai
- acts belie words
lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau
- không thực hiện được (hy vọng...)