Jump to user comments
danh từ giống đực
- năm
- Vingt ans après
hai mươi năm sau
- L'an dernier/ l'an prochain
năm ngoái/năm tới
- Jour de l'an
mồng một tết
- L'an 250 avant Jésus-Christ
năm 250 trước công nguyên
- Il gagne 5.000 dollars par an
anh ta kiếm được 5000 đô la mỗi năm
- tuổi
- Il a trente ans
ông ta ba mươi tuổi
- Être chargé d'ans
rất lớn tuổi
- (số nhiều) (thơ ca) tuổi đời, tuổi già
- bon an, mal an+ năm hơn bù năm kém
- je m'en moque comme de l'an quarante
việc đó có can hệ gì đến tôi mà cần để ý