Jump to user comments
tính từ
- (khá về chất lượng) tốt, ngon, hay, giỏi....
- Bon ouvrier
công nhân giỏi
- Bon pour les pauvres
tốt bụng đối với người nghèo
- (khá về số lượng) nhiều, đông, to, dài, xa...
- Une bonne part
một phần to
- Une bonne distance
một quãng xa
- đúng, hợp cách
- A la bonne adresse
theo đúng địa chỉ
- Ranger un objet à la bonne place
xếp một vật nào đúng chỗ
- ra trò, ác liệt
- Recevoir une bonne correction
bị sửa một trận ra trò
- Une bonne fièvre
cơn sốt ác liệt
- à quoi bon?
có ích gì?, để làm gì?
- arriver à bon port
xem port
- avoir quelqu'un à la bonne
có cảm tình với ai, có thiện cảm với ai
- bonne année!
chúc mừng năm mới!
- bon voyage!
chúc lên đường bình yên!
- n'être bon à rien
chẳng được trò trống gì
- pour de bon; tout de bon
thực sự
- tout lui est bon
cái gì nó cũng cho là tốt, cái gì nó cũng nhận
thán từ
- được!
- bon! Vous pouvez partir
được, anh có thể đi!
phó từ
- tốt, hay....
- Faire bon
trời mát mẻ, thời tiết đẹp
- Il fait bon vivre ici
sống ở đây thích thật
- Il y fait bon
ở đấy thoải mái
- Tenir bon
vững vàng, không nao núng
danh từ giống đực
- cái tốt, cái hay
- Préferer le bon au beau
thích cái tốt hơn cái đẹp
- Le bon de cette affaire, c'est que...
cái tốt (cái hay) trong việc này là...
- Il y a du bon
có điều hay trong đó.
danh từ giống đực
- (thường số nhiều) người tốt
- Les bons et les mauvais
người tốt và người xấu
- phiếu
- Bon de livraison
phiếu giao hàng
- Bon d'essence
phiếu lĩnh xăng
- trái phiếu
- Bon du Trésor
trái phiếu kho bạc