French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- sự dừng, sự ngừng, sự đỗ
- L'arrêt des affaires, l'arrêt du travail
sự ngừng công việc
- Arrêt de travail
sự nghỉ ốm
- L'arrêt des autobus aux stations
sự ngừng xe buýt ở các trạm
- Ne pas descendre avant l'arrêt complet du véhicule
không bước xuống khi xe chưa đỗ hẳn
- Nous ferons quelques arrêts au cours de notre voyage
chúng tôi sẽ ngừng ở vài nơi trong chuyến đi
- Voitures à l'arrêt
xe đang đỗ
- Arrêt d'un moteur
sự tắt máy
- Arrêt du coeur
(y học) sự ngất
- Arrêt-buffet
sự ngừng lại để ăn uống
- Arrêt-pipi
sự ngừng lại để đi vệ sinh
- chỗ dừng, chỗ đỗ (của xe cộ)
- Un arrêt d'autobus
chỗ đỗ xe buýt
- (kỹ thuật) cái chặn, cái hãm
- bản án, quyết định (của tòa án cấp cao)
- Arrêt de la cour d'appel
bản án của tòa phúc thẩm
- Rendre un arrêt
(pháp lý) ra một bản án, ra một quyết định
- Les arrêts de la Providence
những phán quyết của Thượng đế
- (số nhiều, quân sự) hình phạt cấm ra khỏi nhà, sự cấm túc
- Mettre un militaire aux arrêts
cấm túc một quân nhân
- être (bomber) en arrêt devant quelque chose+ đứng ngây người ra trước cái gì
- mandat d'arrêt
trát bắt giữ, lệnh bắt giữ
- sans arrêt
liên tục, không ngớt
- "Pluie sans arrêt depuis deux jours" (Gide)
mưa liên tục hai hôm nay
- tir d'arrêt
hỏa lực chặn địch