Jump to user comments
tính từ
- ngắn ngủi
- Une courte vie
một cuộc đời ngắn ngủi
- Court temps
thời gian ngắn ngủi
- nhanh
- J'ai trouvé plus court de prendre l'auto
tôi thấy đi ô tô thì nhanh hơn
- (thân mật) không đủ
- Repas un peu court
bữa ăn hơi thiếu
- avoir la mémoire courte
có trí nhớ kém
- avoir l'haleine courte
ngắn hơi
- courte honte
sự nhục nhã; sự thất bại hoàn toàn
- être court de
(từ cũ, nghĩa cũ) thiếu, không có
phó từ
- ngắn
- Cheveux coupés court
tóc cắt ngắn
- à court d'argent
thiếu tiền
- couper court à
xem couper
- de court
bất ngờ, bất chợt
- demeurer court; rester court; se trouver court
quên bẵng điều muốn nói; chưng hửng không biết nói gì
- tourner court
rẽ (hướng) đột ngột
- tout court
thôi không còn thêm gì nữa
danh từ giống đực