French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- ngoại quốc
- Revue étrangère
tạp chí ngoại quốc
- ngoại lai
- Moeurs étrangères
phong tục ngoại lai
- xa lạ, lạ
- Se sentir étranger dans un milieu
cảm thấy xa lạ trong một môi trường
- Un visage étranger
một bộ mặt lạ (không quen biết)
- étranger à une science
xa lạ đối với một ngành khoa học
- corps étranger+ (y học) dị vật
- Ministère des Affaires étrangères
Bộ Ngoại giao
danh từ giống đực
- người nước ngoài
- Recevoir un étranger
tiếp một người nước ngoài
- nước ngoài, ngoại quốc
- Voyager à l'étranger
đi du lịch ra nước ngoài