Jump to user comments
danh từ giống đực
- être entre le zist et le zest+ lưỡng lự, do dự; khó xác định, không tốt mà cũng chẳng xấu
thán từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) ngay!
- Zest! En deux pas, le voilà chez lui
chỉ hai bước là nó đã đến nhà nó ngay!
danh từ giống đực
- màng ngăn (trong một số quả)
- (nghĩa bóng) vật vô giá trị, vật chẳng đáng gì
- Cela ne vaut pas un zeste
cái đó thật chẳng đáng gì