Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
xuất dương
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt (H. dương: biển lớn) Đi ra khỏi nước mình bằng đường biển: Hồ Chủ tịch xuất dương được một năm thì đại chiến thứ nhất bắt đầu.
Related search result for "xuất dương"
Comments and discussion on the word "xuất dương"