Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
vỗ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt 1. Đập bàn tay vào vật gì: Vỗ bụng. 2. Đập vào: Sóng vỗ bờ; Sóng dồn mặt nước, vỗ long bong (HXHương).
  • 2 đgt Nuôi cho béo bằng lượng thức ăn trên mức thường: Gần đến tết phải vỗ con lợn; Vỗ con gà thiến.
  • 3 đgt Không trả lại cái đáng lẽ mình phải trả: Vỗ nợ; Vỗ ơn.
Related search result for "vỗ"
Comments and discussion on the word "vỗ"