Jump to user comments
ngoại động từ
- dùng (hết), tiêu thụ
- Voiture qui use trop d'essence
xe dùng nhiều xăng
- làm mòn, làm sờn
- User ses vêtements
làm sờn quần áo
- Courant qui use la roche
dòng nước chảy làm mòn đá
- (nghĩa bóng) làm hao mòn, làm giảm
- User sa santé
làm hao mòn sức khỏe
- User la joie
làm giảm niềm vui
- user le temps
giết thì giờ
- user ses fonds de culotte sur les bancs
mòn đũng quần trên ghế nhà trường
- user une coupe
khai thác một bãi chặt
nội động từ
- dùng, sử dụng
- User de son argent
dùng tiền của mình
- User de son droit
sử dụng quyền của mình
- User de ruses
dùng mưu mẹo
- (từ cũ, nghĩa cũ) đối xử
- User de quelqu'un
đối xử với ai
- en user avec quelqu'un
(từ cũ, nghĩa cũ) đối xử với ai
danh từ giống đực
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự dùng, sự sử dụng
- Un bon user
một sự dùng tốt
- à l'user
(nghĩa bóng) trong quan hệ bình thường
- Ils étaient, à l'user, des gens aimables
trong quan hệ bình thường, họ là những người đáng mến