French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- (từ hiếm, nghĩa ít dùng) kêu (chim nhạn)
ngoại động từ
- đòi trình diễn lại ba lần
- On a trissé la chanson
người ta đã đòi hát lại ba lần bài hát
nội động từ
- trình diễn lại ba lần (bài hát, màn kịch)