Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
trúc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. Loài cây cùng loại với tre, thân nhỏ, mình dày, rễ có mấu, màu vàng, thường uốn làm xe điếu ống.
  • d. Nhạc cụ bằng tre như ống sáo: Tiếng tơ tiếng trúc.
  • t. Ngả xuống, đổ xuống: Ngọn cây trúc về phía mặt ao. Đánh trúc. Đánh đổ: Đánh trúc bọn thực dân.
Comments and discussion on the word "trúc"