English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ throve, thrived; thriven, thrived
- thịnh vượng, phát đạt
- an enterprise can't thrive without good management
quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
- children thrive on fresh air and good food
trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt