Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
thiếu niên
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Trẻ em ít tuổi hơn thanh niên, vào khoảng từ mười tuổi đến mười lăm, mười sáu tuổi. Đội thiếu niên tiền phong. Tổ chức thiếu niên nhằm mục đích giáo dục ở các nước xã hội chủ nghĩa.
Related search result for "thiếu niên"
Comments and discussion on the word "thiếu niên"